Qua nhiều năm tổ chức, cuộc thi Olympic truyền thống 30 tháng 4 đã trở thành kỳ thi học thuật có quy mô lớn nhất miền Nam. Đây được coi là sân chơi để các đội tuyển của các trường THPT ở miền Nam tập huấn đội tuyển cũng như phát hiện, bồi dưỡng học sinh giỏi, chuẩn bị cho kì thi Học sinh giỏi Quốc gia và Olympic Quốc tế vào năm tiếp theo.
Trong kỳ thi Olympic 30-4 lần thừ 22 năm 2016, đội tuyển Olympic của trường THPT Trung Phú đã giành được tổng cộng 30 huy chương (9 vàng, 10 bạc và 11 đồng) cho các môn Tiếng Anh, Địa lí, Hóa học, Ngữ văn, Sinh học, Toán và Vật lý.
KẾT QUẢ KỲ THI OLYMPIC 30/4 CHUYÊN VÀ KHÔNG CHUYÊN |
NĂM HỌC: 2015 - 2016 |
|
|
|
|
|
Stt |
Họ và tên |
Lớp |
Môn |
Thành tích |
1 |
Nguyễn Huỳnh Thịnh Trúc |
10A |
Hóa học |
Huy chương Vàng |
2 |
Đặng Anh Việt |
10A |
Hóa học |
Huy chương Vàng |
3 |
Nguyễn Trí Trường Thịnh |
11A |
Hóa học |
Huy chương Vàng |
4 |
Lê Ngọc Châu |
10A |
Sinh học |
Huy chương Vàng |
5 |
Kim Đoan Vy |
10A1 |
Sinh học |
Huy chương Vàng |
6 |
Hồng Thúy Vy |
11A1 |
Sinh học |
Huy chương Vàng |
7 |
Phạm Thu Trang |
11A1 |
Lịch sử |
Huy chương Vàng |
8 |
Trần Thị Thanh Ngân |
10A1 |
Địa lý |
Huy chương Vàng |
9 |
Tạ Hoài Thu |
10A6 |
Địa lý |
Huy chương Vàng |
10 |
Nguyễn Tiến Dũng |
11TLH |
TOÁN |
Huy chương Bạc |
11 |
Lê Thị Thuỳ Trang |
10TLH |
Vật lý |
Huy chương Bạc |
12 |
Văn Hiếu Bích Trâm |
10A |
Hóa học |
Huy chương Bạc |
13 |
Nguyễn Thị Hồng Đào |
10A |
Sinh học |
Huy chương Bạc |
14 |
Nguyễn Thanh Tuyền |
10A1 |
Ngữ văn |
Huy chương Bạc |
15 |
Nguyễn Thị Thanh Chi |
11A |
Ngữ văn |
Huy chương Bạc |
16 |
Phan Thị Thanh Ngọc |
11A |
Ngữ văn |
Huy chương Bạc |
17 |
Nguyễn Thị Thu Thảo |
11A1 |
Lịch sử |
Huy chương Bạc |
18 |
Ngô Lam Tường |
11A1 |
Địa lý |
Huy chương Bạc |
19 |
Chung Mỹ Hoa |
11A |
Địa lý |
Huy chương Bạc |
20 |
Lê Thanh Hiếu |
10TLH |
TOÁN |
Huy chương Đồng |
21 |
Dư Ngọc Thảo Nguyên |
10TLH |
Toán |
Huy chương Đồng |
22 |
Nguyễn Thị Thanh Thảo |
11TLH |
TOÁN |
Huy chương Đồng |
23 |
Huỳnh Tuyết Nhi |
11A1 |
Sinh học |
Huy chương Đồng |
24 |
Nguyễn Thị Duyên |
10A2 |
Ngữ văn |
Huy chương Đồng |
25 |
Nguyễn Anh Thông |
10TLH |
Lịch sử |
Huy chương Đồng |
26 |
Nguyễn Thanh Thảo |
10A9 |
Lịch sử |
Huy chương Đồng |
27 |
Nguyễn Thanh Hoà |
10A13 |
Lịch sử |
Huy chương Đồng |
28 |
Thái Thị Hồng Nhung |
11A3 |
Lịch sử |
Huy chương Đồng |
29 |
Võ Hoàng Thủy Tiên |
11A1 |
Địa lý |
Huy chương Đồng |
30 |
Đoàn Nguyễn Thành Khoa |
10A |
ANH VĂN |
Huy chương Đồng |